Bướu Tim
(Mua bán thiết bị y tế)
Tổng quan:
Lịch sử bệnh - Tần suất
Khảo sát - chuẩn đoán
Xử trí phẫu thuật
< 3/ 10 000(Autopsie – Nadas)
Tính bẩm sinh?
Tính chất
U- nghịch phôi (Dysembryoma)
Nghịch phôi sinh (Dysembryopmasia)
Ham ác tôm (Hamac toma)
Phân loại:
U lành tính:
1. U trong cô tim:
U cô vân (Rhabdomyoma) 45%
(60% ca ở trẻ sơ sinh)
U sợi (Fibroma) 25%
U mạch máu ( Hemangioma) 3-5%
2. U trong buồng tim: U nhầy (Myxoma) 10%
3. U màng ngoàii tim: U quái (Teratoma)
U ác tính
Tiền phát
Thứ phát
Phương tiện chuẩn đoán
Siêu âm tim
2D-Doppler
Kỹ thuật số Digital imaging 2 D Echo)
Nhuộm màu (Color processing 2D gray – Scale)
Qua thực quản (TEE)
Cộng hưởng từ
(ECG geted-MRI)
Radio Frequency labelling MRI
Constrast enhanced MRI
Mạch đồ cản quang (Angiography)
Thông tim + Sinh thiết
Bứu và kén tại Tim và tại màng ngoài tim ở người lớn
Loại | Số bệnh nhân | % |
Lành tính | ||
U nhầy U mô mỡ U nhú sơ chun U mạch máu U trung mạc nút nhĩ thất U sợi U quái U tế bào hạt U mạch bạch huyết U cơ vân |
118 45 42 11 9 5 3 3 2 1 |
26.6 10.1 9.5 2.5 1.1
|
Cộng | 241 | 54.3 |
Kén màng ngoài tim Kén phế quản |
80 6 |
18 1.4 |
Cộng | 86 | 19.4 |
Loại | Số bệnh nhân | % |
Ác Tính | ||
Sáccôm mạch máu Sáccôm cơ vân U trung mạc Sác côm sợi U lympho Sác côm xương ngoài bộ khung xương U tuyến ức U bọc thần kinh Sác côm cơ trơn Sác côm mô mỡ Sác côm mô màng ngoài tim |
39 24 19 13 7 5 4 3 1 1 1 |
8.8 5.4 4.3 2.9 1.6 1.1
|
Cộng | 117 | 26.3 |
Công ty: TNHH thương mại dịch vụ thiết bị y tế Trực Tuyến
Địa chỉ: 24 Thân Nhân Trung, P13, Quận Tân Bình TP. Hồ Chí Minh
SDT: 0964136690
Email: khanhthanh@muabanthietbiyte.com.vn